Sign upLog in
    Search
    Membership

S14EP5.超實用越南俚語/諺語

5分鐘越語課:越來越好

2025-05-1400:09:00

Available Platforms

Comments

🎧聽藝人苗可麗說:「無力感來自你不能走,有時,我再不深呼吸,就快要不能呼吸了」👉 https://fstry.pse.is/8dlyg2

照顧人生無法預期何時來!「先來一杯 我們再聊」節目聆聽照顧者、陪你預備長照未來!點擊連結,讓我們有機會不在照顧困境掙扎。


—— 以上為 Firstory Podcast 廣告 ——


Trèo cao, té nặng(爬得高,摔得重)
例句:Cậu ấy cứ muốn làm sếp ngay khi mới vào công ty. Trèo cao, té nặng đó.
他才剛進公司就想當主管,小心摔得重啊。

Cười người hôm trước, hôm sau người cười(今天你笑人,明天人笑你)
例句:Hôm qua anh chê bài kiểm tra của tôi, hôm nay anh còn điểm thấp hơn! Cười người hôm trước, hôm sau người cười mà!
你昨天笑我考試考差,今天你更低分!這就是報應啊!

Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng(近墨者黑,近朱者赤)
例句:Mẹ luôn dặn phải chọn bạn mà chơi, vì gần mực thì đen, gần đèn thì rạng.
媽媽總是說要選朋友交,因為近朱者赤,近墨者黑。

Nước chảy đá mòn(水滴石穿)
例句:Đừng nản! Cứ học mỗi ngày một chút, nước chảy đá mòn mà!
別放棄!每天學一點,水滴石穿喔!

Ăn quả nhớ kẻ trồng cây(吃果要記得種樹的人)
例句:Chúng ta có ngày hôm nay là nhờ công ơn thầy cô. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
今天能有成就,都是老師們的功勞。要懂得感恩。

小額贊助支持本節目: https://open.firstory.me/user/ckzp5efeb0ai20998l40f203j
留言告訴我你對這一集的想法: https://open.firstory.me/user/ckzp5efeb0ai20998l40f203j/comments